Loại thuê / Lộ trình tham quan | Giá |
---|---|
Nha Trang đi Cam Ranh (2 chiều) |
900,000đ |
Nha Trang đi Cảng Bình Ba/Cam Ranh | 1,000,000đ |
Nha Trang đi Đảo Bình Lập/Bình Tiên | 1,400,000đ |
Nha Trang đi Bình Hưng/Bãi Kinh | 1,600,000đ |
Nha Trang đi Ninh Chữ, Vĩnh Hy | 1,900,000đ |
Nha Trang đi KDL Bãi Dài (2 chiều) | 900,000đ |
Nha Trang đi City 5 tiếng (6 điểm) | 1,000,000đ |
Nha Trang đi Tuor Đồng Cừu, Hang Rái, Vĩnh Hy (1 ngày) |
2,200,000đ |
Nha Trang đi City 10 tiếng (6 điểm+ đi ăn) |
1,800,000đ |
Nha Trang đi Thị Xa Ninh Hòa |
900,000đ |
Thuê xe 16 chỗ Nha Trang đi Dốc Lêch - Ninh Hòa | 1,100,000đ |
Nha Trang đi Đảo Điệp Sơn Vạn Giã |
1,300,000đ |
Nha Trang đi KDL Thác Yang Bay |
1,300,000đ |
Nha Trang đi Vinpearl (2 chiều) |
600,000đ |
Nha Trang đi Tắm Bùn I-Resort (2 chiều) | 600,000đ |
Nha Trang đi Đảo Khỉ - Long Phú (2 chiều) |
1,200,000đ |
Nha Trang đi Ba Hồ (2 chiều) | 1,400,000đ |
Nha Trang đi TP Phan Rang Ninh Thuận |
1,800,000đ |
Nha Trang đi Mũi Né - Phan Thiết - Bình Thuận |
2.800,000đ |
Nha Trang đi TP Hồ Chí Minh (Sài Gòn) |
5.600,000đ |
Nha Trang đi Đà Lạt |
2,000,000đ |
Nha Trang đi Buôn Mê Thuột - Đaklak |
2,900,000đ |
Nha Trang đi Tuy Hòa - Phú Yên |
2,100,000đ |
Nha Trang đi Quy Nhơn - Bình Định |
2,800,000đ |
Nha Trang đi TP Đà Nẵng |
6,400,000đ |
Lưu ý bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo:
Để đưa ra sự lựa chọn hợp lý phù hợp với công năng di chuyển thì chúng tôi xin giới thiệu các thông số kỹ thuật cơ bản của từng loại xe để từ đó bạn có thể đưa ra quyết định đặt xe.
Sự khác nhau | Xe Ford Transit | Xe Huyndai Solati |
Kích Thước | 5.820 x 1.974 x 2.360 (mm) | 6.195mm x 2.038mm x 2.760 mm |
Chỗ để hành lý | Nhỏ, hẹp | Rộng rãi |
Sức chứa tối đa | 14 người | 15 người |
Bạn sẽ không phải lo lắng về việc thanh toán bởi chúng tôi sử dụng đa dàng các hình thức để đem đến những sự thuận lợi nhất có thể.
Bạn có thể lựa chọn nhiều hình thức thanh toán:
Những tin cũ hơn